Tháng 04
- Ngày 01 – Thánh Hugh ở Grenoble (1052-1132)
- Ngày 02 – Thánh Đa-minh Vũ Đình Tước – Linh mục (1775-1839). Thánh Phan-xi-cô Phao-lô – Ẩn tu (khoảng 1416 – 1507)
- Ngày 03 – Thánh Biển Ðức Người Phi Châu (1526-1589)
- Ngày 04 – Thánh Isidore ở Seville (560?-636)
- Ngày 05 – Thánh Vinh Sơn Ferrer, linh mục (1350-1419)
- Ngày 06 – Chân Phước Crescentia Hoess (1682 – 1744)
- Ngày 07- THÁNH GIOAN LASAN, LINH MỤC LẬP DÒNG (1651–1719)
- Ngày 08 – Thánh Julie Billiart (1751 – 1816)
- Ngày 09 – Chân Phước Innocent ở Berzo (1844 – 1890)
- Ngày10- Chân Phước Giacôbê Oldo (1364-1404)
- Ngày11 – Thánh Stanislaus (1030-1079)
- Ngày12 – Thánh Têrêsa De Los Andes (1900-1920)
- Ngày13 – Thánh Martinô I, Giáo hoàng tử đạo
- Ngày16 – Bernadette Soubirous (1844-1879)
- Ngày17- Thánh Bênêđictô Giuse Labre (qua đời năm 1783)
- Ngày20– Thánh Conrad Parzham, Tu sĩ (1818-1894)
- Ngày21 – Thánh Anselmô, Giám mục (1033-1109)
- Ngày22 – Thánh Adalbert Prague, Giám mục (956-997)
- Ngày23- Thánh George
- Ngày24 – Thánh Fidelis Sigmaringen, Linh mục Tử đạo (1577-1622)
- Ngày25 – Thánh sử Marcô, tác giả sách Tin mừng
- Ngày26 – Thánh Pedro de Betancur San Joseacute, Tu sĩ (1626-1667)
- Ngày27 – Thánh Louis Maria Montfort, Linh mục (1673-1716)
- Ngày28- Thánh Phêrô Chanel, Linh mục Tử đạo (1803-1841)
- Ngày29- Thánh Catarina thành Siêna – Trinh nữ, Tiến sĩ Hội Thánh (1347-1380)
- Ngày30– Thánh Piô V, giáo hoàng (1504-1572)
Tháng 05
- Ngày01 – THÁNH GIUSE THỢ
- Ngày02 – Thánh Athanasiô
- Ngày03 – thanh-philipphe-va-thanh-giacobe tong-do
- Ngày04 – chân phước Michaeel Giedroyc ( khoảng năm 1.4850
- Ngày05 – Thánh Hilary Arles GM ( 400-449)
- Ngày06 – Thánh Marian và James tử đạo khoảng năm 259
- Ngày07 – Chân phước Rose Vênrini ( 1.656-1.728)
- Ngày08 – Thánh Phêrô Tarentaise GM ( 1.102-1.175)
- Ngày09 – Thánh Catarina Bôlônha( 1.413-1.463)
- Ngày10 – Thánh Gioan Avila, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh
- Ngày11– Thánh Inhaxiô Lacôni (1.701-1.781)
- Ngày12 – Thánh Nêrêô, thánh Achilêô và thánh Pancratiô, tử đạo
- Ngày13 – LỄ KÍNH ĐỨC MẸ FATIMA
- Ngày14 – Thánh Matthia Tông Đồ
- Ngày15- Thánh Isiđôrê nông dân ( 1.070-1.130)
- Ngày16- Thánh Margaret Cortona ( 1.247-1.297)
- Ngày17 – Thánh Paschal Baylon tu sĩ (.1.540-1.592)
- Ngày18 – Thánh Gioan I, giáo hoàng, tử đạo
- Ngày19 – CHÚA THÁNH THẦN HIỆN XUỐNG
- Ngày20 – Thánh Bernađiô Siêna, linh mục
- Ngày21 – Thánh Christophe de Magallanes, linh mục
- Ngày22 – Thánh Rita Cascia (1.381-1.457)
- Ngày23- Thánh FelixCantalice (1.515-1.587)
- Ngày24 – Thánh MariaMadalêna Pazzi( 1.566-1.607)
- Ngày25- Thánh Bêđa khả kính, linh mục, tiến sĩ Hội Thánh, thánh Grêgôriô VII, giáo hoàng, thánh Maria Magđalêna Pazzi
- Ngày26 – Thánh Philipphê Nêri, linh mục
- Ngày27 – Thánh Agustinô Cantuariô
- Ngày28- Thánh Maria Anna CGS (1.614-1.645)
- Ngày29 – Thánh Phaolô VI, giáo hoàng
- Ngày30 – Thánh Grêgôriô Vii.gIÁO HOÀNG ( 1.020-1.085)
- Ngày31 – ĐỨC MARIA THĂM VIẾNG BÀ ÊLISABET
Tháng 06
- Ngày1 – Thánh Justinô, tử đạo (1-6)
- Ngày2 – Thánh Marcellinô và Phêrô tử đạo(2-6)
- Ngày3 – Ngày 3/6: Thánh Carôlô Lwanga và các bạn, tử đạo
- Ngày5 – Thánh Bônifatiô, giám mục, tử đạo
- Ngày6 – Thánh Norbertô,giám mục
- Ngày9 – Ngày 09/06: Thánh Ephrem, Phó tế, Tiến sĩ Hội thánh (308–373)
- Ngày11– Ngày 11/06: Thánh Barnaba, tông đồ
- Ngày13– Thánh Antôn Pađua, linh mục tiến sĩ Hội Thánh (13-6)
- Ngày19 – Thánh Rômualđô, viên phụ
- Ngày21 – Thánh Luy Goonzaga, tu sĩ
- Ngày22 – Thánh Paulinô, Thánh Gioan Fisher, Thánh Tôma More
- Ngày24 – Thánh Gioan Tẩy Giả, con người kỳ diệu
- Ngày27 – Thánh Cyrillô Alexandria, tiến sĩ Hội Thánh
- Ngày28 – Thánh Irene, Giám mục, Tử đạo, Tiến sĩ Hội Thánh
- Ngày29 – Ngày 29/06: Thánh Phêrô và Thánh Phaolô, tông đồ
- Ngày230- Ngày 30/06: Các Thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rôma
Hạnh các thánh tháng 04 – 05 – 06
HẠNH CÁC THÁNH tháng 1 – 2 – 3
Hạnh Các Thánh tháng 7 – 8 – 9
Hạnh Các Thánh tháng 10 – 11 – 12